Bảng xếp hạng tổng thể Giải_vô_địch_bóng_đá_các_quốc_gia_châu_Âu_2020-21_(giải_đấu_C)

16 đội tuyển của Giải đấu B sẽ được xếp hạng từ hạng 33 đến hạng 48 tổng thể trong Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu 2020–21 theo các quy tắc sau đây:[4]

  • Các đội tuyển hoàn thành thứ nhất trong các bảng sẽ được xếp hạng từ hạng 33 đến hạng 36 theo kết quả của Chung kết giải vô địch bóng đá các quốc gia.
  • Các đội tuyển hoàn thành thứ hai trong các bảng sẽ được xếp hạng từ hạng 37 đến hạng 40 theo kết quả của giai đoạn giải đấu.
  • Các đội tuyển hoàn thành thứ ba trong các bảng sẽ được xếp hạng từ hạng 41 đến hạng 44 theo kết quả của giai đoạn giải đấu.
  • Các đội tuyển hoàn thành thứ tư trong các bảng sẽ được xếp hạng từ hạng 45 đến hạng 48 theo kết quả của giai đoạn giải đấu.
HạngBgĐộiSTTHBBTBBHSĐ
33C3 Slovenia642081+714
34C1 Montenegro6411102+813
35C4 Albania632184+411
36C2 Armenia632196+311
37C3 Hy Lạp633061+512
38C4 Belarus6312108+210
39C1 Luxembourg631275+210
40C2 Bắc Macedonia623198+19
41C4 Litva622257−28
42C2 Gruzia61416607
43C1 Azerbaijan613224−26
44C3 Kosovo612346−25
45C4 Kazakhstan611459−44
46C1 Síp6114210−84
47C2 Estonia603359−43
48C3 Moldova6015111−101
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chuẩn bảng xếp hạng

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Giải_vô_địch_bóng_đá_các_quốc_gia_châu_Âu_2020-21_(giải_đấu_C) https://www.uefa.com/MultimediaFiles/Download/Offi... https://www.uefa.com/MultimediaFiles/Download/Regu... https://www.uefa.com/MultimediaFiles/Download/comp... https://www.uefa.com/insideuefa/about-uefa/news/02... https://www.uefa.com/insideuefa/about-uefa/organis... https://www.uefa.com/insideuefa/mediaservices/medi... https://www.uefa.com/insideuefa/mediaservices/medi... https://www.uefa.com/insideuefa/mediaservices/medi... https://www.uefa.com/insideuefa/mediaservices/medi... https://www.uefa.com/insideuefa/mediaservices/medi...